Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất 2021, cập nhật tháng 02/2021

Bảng giá xe ô tô Honda cập nhật mới nhất tháng 02/2021 tại Việt Nam kèm khuyến mại: Honda Brio, Honda City 2021, Honda Crv 2021, Honda Hrv 2021, Honda Jazz, Honda Civic, Honda Accord. Sang tháng này, giá xe niêm yết tạm thời không thay đổi.

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA THÁNG 02/2021

- Honda Brio

Honda Brio là dòng xe hatchback hạng nhỏ (A) được ra mắt lần đầu tại Việt Nam nhân triển lãm ô tô VMS 2018. Mãi đến tháng 6 năm 2019 thì Honda Brio mới được phân phối chính thức tại Việt Nam. Brio cạnh tranh với các đối thủ Toyota Wigo, Hyundai i10, Kia Morning, Suzuki Celerio, Vinfast Fadil...Xe sử dụng động cơ dung tích 1.2L, công suất tối đa 90Ps. Hộp số sàn 5MT hoặc tự động CVT. Kích thước xe Honda Brio là 3.815 x 1.680 x 1.485 (mm); chiều dài cơ sở 2405mm. Ngoại thất và nội thất của Brio theo đánh giá là khá khẩm hơn Hyundai i10. Bù lại, Brio có giá đắt hơn tất cả các đối thủ

honda-brio-gia-bao-nhieu-gioithieuxe-vn

>> Xem thêm: Chi tiết xe HONDA BRIO

+ Giá xe Honda Brio G: 418.000.000 vnđ

+ Giá xe Honda Brio RS: 448.000.000 vnđ

+ Giá xe Honda Brio RS 2 màu: 452.000.000 vnđ

- Honda City

Honda City 2021 hiện tại được ra mắt tại Việt nam ngày 19/6/2017 với nhiều cải tiến và không còn bản số sàn. Đây là mẫu xe gia đình cỡ nhỏ (hạng B) khá nổi tiếng của hãng xe Honda. Ra mắt năm 1996 và hiện tại đã có mặt tại gần 100 quốc gia trên thế giới, Honda City có doanh số bán hằng năm khoảng 10 vạn xe, đây thực sự là đối thủ đáng gờm của mẫu xe Toyota Vios, Nissan Sunny, Mitsubishi Attrage, Suzuki Ciaz....Cái tên City cho thấy đây là chiếc xe hướng đến khách hàng thành thị, thiết kế trẻ trung, hiện đại. Nội thất với đầu DVD, ghế da (bản cao cấp), chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm. Động cơ 1.5L công suất 118Hp đi kèm hộp số tự động CVT. An toàn với 2 túi khí, phanh ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, cảm biến lùi, Cruiser Control.

+ 2 Phiên bản: City 1.5Top; City 1.5 AT (bản thường); bản City số sàn đã ngừng sản xuất

+ Màu sắc (6 màu): Trắng, Đen, Đỏ, Nâu Titan, Bạc, Xanh đậm

gia-xe-honda-city-2019-gioithieuxe-vn

>> Chi tiết giảm giá, khuyến mại và giá lăn bánh tại: HONDA CITY

+ Giá xe ô tô Honda City 1.5 2021 số tự động: 559.000.000 vnđ

Giá xe ô tô Honda City 1.5 TOP 2021 số tự động: 599.000.000 vnđ

- Honda Jazz

Mẫu hatchback của Honda đối thủ của Toyota Yaris, Ford Fiesta, Mazda2 Hatchback đã được ra mắt tại Việt nam vào cuối năm 2017. Xe được trang bị động cơ 1.5L công suất 120Ps, hộp số tự động CVT. Kích thước DxRxC: 3955x 1694x 1524mm, chiều dài cơ sở 2530mm, khoảng sáng gầm xe 137mm, bán kính vòng quay tối thiểu 5.4m. Ngoại thất với thiết kế duyên dáng và hiện đại, nội thất tươm tất với ghế nỉ dạng magicseat tiện lợi, màn hình DVD, điều hòa tự động, đề nổ thông minh Start-Stop....Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.

+ 3 phiên bản: Jazz 1.5V; 1.5VX; 1.5RS

+ 6 Màu sắc: Trắng, Bạc, Cam, Đỏ, Xám, Đen

Honda-Jazz-gia-bao-nhieu-gioithieuxe-vn

>> Xem chi tiết: HONDA JAZZ

+ Giá xe Honda Jazz 1.5V 2021: 544.000.000 vnđ

+ Giá Honda Jazz 1.5VX 2021: 594.000.000 vnđ

+ Giá Honda Jazz 1.5RS 2021: 624.000.000 vnđ

- Honda Civic

Honda Civic là dòng xe hạng C, ra mắt tại Việt năm từ năm 2006. Honda Civic nổi tiếng với thiết kế trẻ trung, hiện đại và đậm chất thể thao. Phiên bản Civic Facelift 2021 được ra mắt chính thức từ tháng 4 năm 2019 với cải tiến nhẹ về thiết kế ngoại thất cũng như nội thất, đem đến một diện mạo mới tô đậm cá tính trẻ trung, năng động và phong cách thể thao. Có 3 phiên bản là Civic 1.5RS, 1.5G và 1.8E đều là sedan và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Động cơ 1.5L Vtec Turbo tăng áp cho công suất mạnh mẽ khó tin, đạt 170Hp. Còn bản động cơ 1.8E thì chỉ có công suất 139 mã lực. Hộp số tự động CVT cho cả 3 phiên bản. Kích thước xe cũng gia tăng và bố trí nội thất hợp lý khiến khoang lái và hành khách rộng rãi hơn bản cũ, chế độ lái tiết kiệm Eco, kiểm soát hành trình, chống lật xe khi cua, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, 6 túi khí...

Màu: Đỏ đam mê (RS), Ghi bạc, Xanh đậm, Đen, Trắng ngọc trai

gia-xe-honda-civic-gioithieuxe-vn

>> Xem thêm: HONDA CIVIC

+ Giá xe Civic 1.5 RS: 929.000.000 vnđ

+ Giá xe Civic 1.5G: 789.000.000 vnđ

+ Giá Honda Civic 1.8E: 729.000.000 vnđ

- Honda Accord

Honda Accord, mẫu sedan hạng D, thế hệ mới chính thức được giới thiệu tại triển lãm Việt Nam Motor Show  tháng 10 năm 2019. Honda Accord là đối thủ xứng tầm của Toyota Camry trên thế giới. Nhưng tại Việt nam có vẻ Accord chịu nhiều lép vế so với Camry, thậm chí cả Mazda 6. Honda Accord 2021 tại Việt Nam chỉ có duy nhất 1 tùy chọn động cơ là 1.5 Turbo, công suất 188Hp, momen xoắn 260Nm, tức khỏe hơn Camry và Mazda6 một chút. Tuy thế nhưng giá xe ô tô Honda Accord mới vẫn được định giá khá cao.

gia-xe-honda-accord-2019-gioithieuxe-vn

>> Xem chi tiết: HONDA ACCORD 2021

+ Giá xe Honda Accord 1.5 AT Turbo giá: 1.319.000.000 vnđ

+ Màu xe: Đen, Bạc. Với màu trắng quý phái thì giá: 1.329.000.000 vnđ

Trong tháng này, Honda Accord form cũ vẫn còn, mức hỗ trợ, giảm giá cho khách hàng vẫn còn khá lớn.

- Honda HRV (05 chỗ)

Mẫu xe Crossover 5 chỗ hạng B mới về Việt Nam là Honda HRV, nhằm cạnh tranh trực tiếp với Ford Ecosport, Hyundai Kona. Xe sử dụng động cơ 1.8L công suất 141 sức ngựa, hộp số tự động CVT. Kích thước xe DRC là 4.334mm x 1.772mm x 1.605mm. Chiều dài cơ sở 2610mm; khoảng sáng gầm xe 170mm. Đặc biệt là đây là mẫu xe có 5 chỗ ngồi, bù đắp thiếu hụt của Honda CRV nay đã chuyển sang 7 chỗ.

honda-hrv-gia-bao-nhieu-gioithieuxe-vn

>> Xem chi tiết: HONDA HR-V

+ Giá xe Honda HRV 1.8G: 786.000.000 vnđ

+ Giá xe Honda HRV 1.8L: 871.000.000 vnđ

- Honda BRV (07 chỗ)

Sau thành công của Honda CRV và Honda HRV, dự kiến mẫu xe 7 chỗ Honda BR-V cũng sẽ được Honda Việt Nam phân phối chính thức trong thời gian tới. BRV có kích thước dài và rộng hơn HRV 1 chút, cụ thể: 4.453 x 1.735 x 1.666 mm; chiều dài cơ sở 2662mm; khoảng sáng gầm 201mm. Chiếc Crossover 7 chỗ này dùng động cơ dung tích 1,5L công suất 120Ps; hộp số tự động CVT. Đối thủ của BRV là Toyota Rush, Mitsubishi Xpander

honda-brv-gia-bao-nhieu-gioithieuxe-vn

>> Xem chi tiết: HONDA BRV

- Honda CRV (07 chỗ)

Honda CR-V thế hệ thứ 5 đã chính thức được giới thiệu tại Việt nam vào ngày 13/11/2017. Khác với các mẫu xe thế hệ trước được lắp ráp trong nước, thế hệ thứ năm của Honda CR-V được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với ba phiên bản CR-V E, CR-V G và CR-V L. Honda CRV sử dụng động cơ xăng 1.5L Vtec Turbo công suất 188Hp, hộp số vô cấp CVT. Ngoại thất hoàn toàn mới theo hướng thể thao hiện đại, đèn trước full LED, đèn sau hình lưỡi hái lạ mắt. Nội thất gây hứng thú với 7 chỗ ngồi, màn hình DVD, điều hòa tự động, cửa sổ trời (bản L), cốp sau chỉnh điện. Vận hành và an toàn với phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, cảnh báo va chạm, cảnh báo buồn ngủ, hỗ trợ giữ làn đường, phanh tay điện tử, ga tự động thích ứng....Đối thủ chính của CRV là Mazda CX-5 cũng đã ra mắt tại Việt nam nhưng lại chỉ có 5 chỗ.

honda-crv-2018-2019-gia-bao-nhieu-gioithieuxe-vn

>> Chi tiết khuyến mại và giá lăn bánh của CRV tại đây: HONDA CRV

+ Giá xe ô tô Honda CR-V1.5 L: 1.093.000.000 vnđ

+ Giá ô tô Honda CRV 1.5G: 1.023.000.000 vnđ

+ Giá xe Honda CRV 1.5E: 983.000.000 vnđ

Trên đây chỉ là bảng giá ô tô Honda niêm yết. Giá bán thực tế còn tùy thuộc từng đại lý, vùng miền, từng thời điểm. Ngoài ra chi phí lăn bánh, ra biển còn thêm phí trước bạ, tiền biển, phí đường bộ, đăng kiểm, bảo hiểm. Các thủ tục mua xe trả góp vui lòng liên hệ với các đại lý ô tô Honda VietNam để có thông tin chi tiết nhất.

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA THÁNG 02/2021
Phiên bản xe Kiểu xe Giá xe niêm yết (triệu đồng)
Honda Brio G hatchback 418
Honda Brio RS hatchback 448-450
Honda Brio RS (2 màu)                   hatchback 452-454
Honda City 1.5 CVT      sedan 559
Honda City 1.5TOP        sedan 599
Honda City 1.5 (số sàn) sedan    Ngừng SX
Honda Jazz 1.5 V CVT                   hatchback 544
Honda Jazz 1.5 VX CVT                hatchback 594
Honda Jazz1.5 RS CVT                  hatchback 624
Honda Civic 1.5RS         sedan 929
Honda Civic 1.5G        sedan    789
Honda Civic 1.8E           sedan 729
Honda Accord 1.5  Turbo           sedan 1319 - 1329
Honda HR-V 1.8G                Crossover 5 chỗ 786
Honda HR-V 1.8L                 Crossover 5 chỗ 866-871
Honda CR-V 1.5L                Crossover 7 chỗ  1093
Honda CR-V 1.5G                Crossover 7 chỗ 1023
Honda CR-V 1.5E                 Crossover 7 chỗ 983